– Tên tiếng Hàn : 인천대학교
– Tên tiếng Anh : Incheon National University (INU)
– Địa chỉ : 119 Academy-ro, Songdo 1(il)-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc
– Số điện thoại: +8232 -835 -8114
– Website : https://www.inu.ac.kr
– Loại hình : Công lập
Đại học Incheon được thành lập năm 1979, là một trong những trường Đại học có lịch sử lâu đời và uy tín của tỉnh Incheon nói riêng và của cả đất nước Hàn Quốc nói riêng.
Đại học Incheon đã có rất nhiều năm kinh nghiệm trong việc đào tạo và hướng dẫn du học sinh quốc tế. Phần lớn các sinh viên được đào tạo ở Incheon đều được ở lại làm việc tại Hàn Quốc trước khi về nước.
Thành phố Incheon là thành phố lớn thứ 3 Hàn Quốc, nằm ở phía phía tây của đất nước, là khu vực đầu tiên của Hàn Quốc được hiện đại hóa vào cuối thế kỉ 19.
Trường Đại học Incheon nằm ở vị thế tốt, giao thông thuận tiện, gần sân bay quốc tế Incheon, cách seoul khoảng 30 phút đi xe bus, nơi đây phong cảnh tuyệt vời, với những cây cầu vượt biển ngút tầm mắt, là nơi tuyệt vời nhất cho những bạn có nhu cầu học tập tại Hàn Quốc.
Trường tọa lại tại Thành phố Incheon xinh đẹp, có khuôn viên rộng và nhiều cây xanh. Khu giảng đường liên hợp và khu ký túc xá hiện đại liền kề với nhiều khu luyện tập thể thao tạo cho sinh viên môi trường học tập thoải mái nhất.
Đặc biệt, Đại học Incheon với vị trí thuận lợi về địa lý tại thành phố Quốc tế Songdo, cùng với đội ngũ các giáo sư có khả năng nghiên cứu xuất sắc đang trở thành một trường đại học tầm cỡ Quốc tế với một triển vọng tương lại tươi sáng.
Trường sở hữu đội ngũ giảng viên là những giáo sư đầu ngành, rất có kinh nghiệm về giảng dạy và nghiên cứu. Với chương trình đào tạo mang tính thực tiễn cao, sinh viên của trường sẽ được đào tạo, rèn luyện và phát triển các kỹ năng, tư duy công việc cần thiết.
Hiện tại Đại học Incheon đang là điểm đến du học được rất nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn. Đặc biệt trường nằm trong Top Visa thẳng, điều kiện tuyển sinh không quá khắt khe (độ tuổi từ 18 – 25, điểm trung bình 3 năm học THPT từ 6.0 trở lên là được). Do đó, nếu bạn đang có ý định đi du học Hàn Quốc tại thành phố Incheon thì trường đại học quốc gia Incheon sẽ là một lựa chọn không tồi.
Trường |
Chuyên ngành |
Học phí |
Nhân văn |
Ngôn ngữ & văn học Hàn / Đức / Anh / Nhật / Pháp / Trung |
4,880,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
Toán học, Vật lý, Hóa học, Công nghiệp thời trang, Hải dương học |
5,478,000 KRW |
Khoa học xã hội |
Phúc lợi xã hội, Truyền thông đại chúng, Thông tin tư liệu, Phát triển nguồn nhân lực sáng tạo |
4,880,000 KRW |
Luật, chính trị & công vụ |
Luật, Chính trị ngoại giao, Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản trị công, Khoa học người tiêu dùng | Theo từng kỳ |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng & hóa học, Kỹ thuật điện, Cơ khí, Kỹ thuật điện tử, Cơ điện tử, Kỹ thuật quản lý & công nghiệp, Kỹ thuật an toàn, Kỹ thuật khoa học & vật liệu |
6,150,000 KRW |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật máy tính, kỹ thuật thông tin và truyền thông, kỹ thuật hệ thống nhúng | Theo từng kỳ |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh, Thuế vụ kế toán |
4,880,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
Thiết kế, Nghệ thuật công diễn, Khoa học thể thao, Sức khỏe vận động |
5,478,000 KRW Nghệ thuật: 6,150,000 KRW |
Khoa học đô thị |
Hành chính đô thị, Xây dựng và kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật đô thị, Kiến trúc đô thị |
4,880,000 KRW |
Khoa học cuộc sống & công nghệ sinh học |
Khoa học sinh học, Kỹ thuật sinh học, Khoa học phân tử, Khoa học sinh học nano | Theo từng kỳ |
Truyền thông quốc tế Đông Bắc Á |
Ngoại thương Đông Bắc Á / Hàn Quốc |
9,824,000 KRW |
Sư phạm |
Sư phạm mầm non, Toán, Tiếng Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Vật lý, Lịch sử, Đạo đức | Theo từng kỳ |
SV quốc tế mới |
SV đang theo học | Học bổng | |||
TOPIK | IELTS | TOEIC | TOEFL (IBT) |
GPA của kỳ trước |
|
6 |
7.0 | 800 | 94 | 4.0 trở lên | 100% học phí |
5 | 6.5 | 750 | 87 | 3.6 trở lên |
85% học phí |
4 | 6.0 | – | 82 | 3.2 trở lên |
70% học phí |
SV quốc tế mới |
SV đang theo học |
|
Học bổng |
GPA kỳ trước |
Học bổng |
70% học phí |
4.0 trở lên | 100% học phí |
3.6 trở lên |
85% học phí | |
3.2 trở lên |
70% học phí |
|
2.7 trở lên |
50% học phí |
+ Các chuyên ngành được đào tạo chương trình thạc sỹ – tiến sỹ
Trường |
Chuyên ngành |
Học phí hệ thạc sĩ |
Học phí hệ tiến sĩ |
Xã hội nhân văn |
Khoa quốc văn tiếng Hàn, Khoa đào tạo tiếng Hàn, Khoa Anh văn, Khoa Nhật văn, Khoa Trung văn, Khoa giáo dục, Khoa hành chính, Khoa chính trị ngoại giao, Khoa truyền thông báo chí, Khoa luật, Khoa kinh doanh, Khoa thương mại, Khoa kinh tế, Khoa truyền thông Đông Bắc Á, Khoa phúc lợi xã hội |
9,036,000 KRW |
9,618,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
Khoa toán học, Khoa vật lý học, Khoa hóa học, Khoa sinh học, Khoa người tiêu dùng – nhi đồng, Khoa may mặc, Khoa công nghiệp làm đẹp, Khoa hải dương học |
10,525,000 KRW |
11,096,000 KRW |
Kỹ thuật công nghiệp |
Khoa cơ khí, Khoa kỹ thuật điện, Khoa kỹ thuật điện tử, Khoa kỹ thuật quản lý công nghiệp, Khoa kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Khoa kỹ thuật an toàn, Khoa kỹ thuật hóa học năng lượng, Khoa kỹ thuật máy tính, Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông, Khoa kỹ thuật hệ thống nhúng, Khoa xây dựng và kỹ thuật môi trường, Khoa kỹ thuật năng lượng môi trường, Khoa kỹ thuật kiến trúc đô thị, Khoa kiến trúc, Khoa cơ điện tử, Khoa sinh học và công nghệ nano |
11,940,000 KRW |
12,098,000 KRW |
+ Năng khiếu |
Khoa thể dục thể thao, Khoa thiết kế |
Theo từng kỳ |
Theo từng kỳ |
Qua bài viết chi tiết về trường Đại học Incheon , Tindi hy vọng đã gửi đến cho bạn thêm một sự lựa chọn phù hợp cho ước mơ du học Hàn Quốc của mình. Nếu trong quá trình xem thông tin bài viết, bạn có những thắc mắc cần được giải đáp về chương trình du học Hàn Quốc tại trường Đại học Incheon thì hãy gửi ngay những thắc mắc đó đến với Tindi bạn nhé. Chúc bạn có sự lựa chọn trường phù hợp cho mình.