Trường Đại học Quốc gia Seoul được thành lập năm 1990, là trường đại học quốc gia đầu tiên tại Hàn và thuộc trường top nên chất lượng giáo dục tại trường luôn được đánh giá cao.Hiện tại trường đang có 29.000 sinh viên đang theo học và có 4.500 giảng viên giáo sư đang giảng dạy tại trường. Đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc với 16 trường cao đẳng và 10 trường chuyên nghiệp trực thuộc .
Là ngôi trường danh tiếng bậc nhất nên trường cũng là nơi đào tạo được những nhân tài và nổi tiếng của Hàn Quốc và thế giới từng theo học như Tổng thư kí liên hợp quốc ông Ban Ki Moon hay diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc Kim Tae Hee..
Trường đại học Quốc gia Seoul tọa lạc tại trung tâm thủ đô Seoul với vị trí có giao thông rất thuận tiện.Trường chỉ cách khu thương mại sôi động Gangnam 13 phút đi tàu điện và cách khu thương mại Myungdong 26 phút đi tàu điện. Trường được xếp vào 1 trong 5 trường uy tín đứng đầu tại Hàn Quốc. Ở Seoul có bốn mùa rõ rệt, mùa xuân và mùa thu khá ngắn, mùa hè nóng và ẩm ướt, mùa đông thì lạnh, khô và tuyết rơi nhiều.
Du học tại Seoul, sinh viên sẽ choáng ngợp với những tòa nhà chọc trời, những shop thời trang sang trọng và rất nhiều điểm đến nổi tiếng mang đầy màu sắc văn hóa như Cung điện Gyeongbok, suối Chyeong-gye, Cong viên ngoài trời Everland, Nami Island, Tháp truyền hình Namsan, chợ Namdaemun, hay khu Nhà Xanh – nơi làm việc và sinh sống của các đời Tổng thống Hàn Quốc.
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí / kỳ |
Khoa học xã hội |
|
2,442,000 KRW |
|
2,679,000 KRW |
|
Khoa học tự nhiên |
|
2,450,000 KRW |
|
2,975,000 KRW |
|
Khoa học đời sống & nông nghiệp |
|
2,474,000 KRW |
|
3,013,000 KRW |
|
Luật |
|
2,474,000 KRW |
Nhân văn |
|
2,420,000 KRW |
Kỹ Thuật |
2,998,000 KRW |
|
Quản trị kinh doanh |
2,442,000 KRW |
|
Mỹ Thuật |
3,653,000 KRW |
|
Âm nhạc |
3,961,000 KRW |
|
Sư phạm
|
|
3,144,000 KRW |
|
2,450,000 KRW |
|
|
2,975,000 KRW |
|
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
Sinh thái con người |
|
2,474,000 KRW |
|
3,013,000 KRW |
|
Dược |
|
Theo từng kỳ |
|
Theo từng kỳ |
|
Thú y
|
|
3,072,000 KRW |
|
4,645,000 KRW |
|
Điều dưỡng |
|
2,975,000 KRW |
Nha khoa |
|
Theo từng kỳ |
Y |
|
3,072,000 KRW |
|
5,038,000 KRW |
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng chính phủ (KGS) | SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm | Miễn 100% học phí 4 năm
Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/tháng Vé máy bay một chiều Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm |
Học bổng Glo-Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA | Tối đa học phí 8 kỳ
Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) | SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4
GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
500,000 KRW/tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học | 2,000,000 KRW/tháng
Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc | Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Khoa |
Chuyên ngành |
Học phí / kỳ |
Khoa học xã hội |
3,278,000 KRW |
|
|
Chuyên ngành khác |
3,851,000 KRW |
Khoa học đời sống & nông nghiệp |
Kinh tế nông nghiệp | 2,474,000 KRW |
Chuyên ngành khác |
3,013,000 KRW |
|
Quản trị kinh doanh |
3,278,000 KRW | |
Luật |
3,278,000 KRW | |
Nhân văn |
3,278,000 KRW |
|
Kỹ Thuật |
3,997,000 KRW |
|
Mỹ Thuật |
4,855,000 KRW |
|
Âm nhạc |
5,093,000 KRW |
|
Giáo dục |
Giáo dục xã hội | 3,148,000 KRW |
Giáo dục thể chất |
3,971,000 KRW |
|
|
Sư phạm toán | 3,156,000 KRW |
Sinh thái con người | Tiêu dùng, trẻ em |
3,148,000 KRW |
|
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… | 3,851,000 KRW |
Dược |
4,746,000 KRW |
|
Thú y |
Lâm sàng | 5,789,000 KRW |
Cơ bản |
5,363,000 KRW |
|
Điều dưỡng |
3,971,000 KRW | |
Nha khoa | Lâm sàng |
6,131,000 KRW |
|
Cơ bản | 4,931,000 KRW |
Y | Lâm sàng |
6,131,000 KRW |
Cơ bản |
4,931,000 KRW |
Tên học bổng |
Điều kiện |
Chi tiết |
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) | SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học | Miễn 100% học phí 4 kỳ
Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Học bổng Glo-Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA | Tối đa học phí 8 kỳ
Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) | SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4
GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
500,000 KRW/tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học | 2,000,000 KRW/tháng
Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc | Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Học bổng toàn cầu SNU | Sinh viên quốc tế học cao học |
Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở |
Qua bài viết chi tiết về trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc này, Tindi hy vọng đã gửi đến cho bạn thêm một sự lựa chọn phù hợp cho ước mơ du học Hàn Quốc của mình. Nếu trong quá trình xem thông tin bài viết, bạn có những thắc mắc cần được giải đáp về chương trình du học Hàn Quốc tại trường Đại hoc Quốc gia Seoul, đừng ngần ngại mà hãy gửi ngay những thắc mắc đó đến với Tindi bạn nhé. Chúc bạn có sự lựa chọn trường phù hợp cho mình.
Mọi chi tiết xin liên hệ : Công ty TNHH đầu tư Newhorizon quốc tế – TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC QUỐC TẾ TINDI.