– Tên tiếng Hàn : 인천대학교
– Tên tiếng Anh : Incheon National University (INU)
– Địa chỉ : 119 Academy-ro, Songdo 1(il)-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc
– Số điện thoại: +8232 -835 -8114
– Website : https://www.inu.ac.kr
– Loại hình : Công lập
Với nền giáo dục thật sự tốt,trình độ chuyên môn cao ,TinDi tin rằng Trường Đại học Quốc gia Incheon là sự lựa chọn tuyệt vời nhất .Vì đây là trường đại học nằm trong 10 trường quốc gia của Hàn Quốc(trường hệ công lập).Các trường thuộc hệ công lập ở Hàn Quốc thì đều có mức chi phí thấp, có danh tiếng tốt, bằng cấp được cả thế giới công nhận.
Thông Tin Tuyển Sinh hệ học tiếng của trường Đại học InCheon
*Đối tượng tuyển sinh : tốt nghiệp THPT, Trung cấp , Cao Đẳng, Đại học ra trường không quá ( tuổi học sinh , sinh viên từ 1997~200)
Kiểm tra sức khỏe không bị bệnh lao phổi ở bệnh viện lao phổi trung ương Hà Nội .
Thời gian nhận hồ sơ : liên tục các ngày trong tuần
+Hồ sơ đăng kí : Nhận tất cả các ngày trong tuần
Bằng tốt nghiệp THPT, Trung cấp , Cao đẳng , Đại học (bản gốc)
Học bạ THPT bảng điểm THPT, Trung cấp , Cao đẳng , Đại học (bản gốc)
Hộ chiếu ( bản gốc)
CMND của học sinh phô tô (bản công chứng)
Giấy khai sinh của học sinh( bản công chứng)
CMND của bố+ của mẹ
Sổ hộ khẩu ( bản công chứng )
Sổ nhà đất ( bản công chứng)
Sơ yếu lý lịch có dấu địa phương
10 ảnh 4×6 và 10 ảnh 3,5×4,5 chụp ảnh áo trắng , nền trắng.
Các chương trình đào tạo của trường Đại học Incheon.
Trường |
Chuyên ngành |
Học phí |
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn / Đức / Anh / Nhật / Pháp / Trung | 4,880,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán học, Vật lý, Hóa học, Công nghiệp thời trang, Hải dương học | 5,478,000 KRW |
Khoa học xã hội | Phúc lợi xã hội, Truyền thông đại chúng, Thông tin tư liệu, Phát triển nguồn nhân lực sáng tạo | 4,880,000 KRW |
Luật, chính trị & công vụ | Luật, Chính trị ngoại giao, Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản trị công, Khoa học người tiêu dùng | Theo từng kỳ |
Kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng & hóa học, Kỹ thuật điện, Cơ khí, Kỹ thuật điện tử, Cơ điện tử, Kỹ thuật quản lý & công nghiệp, Kỹ thuật an toàn, Kỹ thuật khoa học & vật liệu | 6,150,000 KRW |
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật máy tính, kỹ thuật thông tin và truyền thông, kỹ thuật hệ thống nhúng | Theo từng kỳ |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh, Thuế vụ kế toán | 4,880,000 KRW |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất | Thiết kế, Nghệ thuật công diễn, Khoa học thể thao, Sức khỏe vận động | 5,478,000 KRW
Nghệ thuật: 6,150,000 KRW |
Khoa học đô thị | Hành chính đô thị, Xây dựng và kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật đô thị, Kiến trúc đô thị | 4,880,000 KRW |
Khoa học cuộc sống & công nghệ sinh học | Khoa học sinh học, Kỹ thuật sinh học, Khoa học phân tử, Khoa học sinh học nano | Theo từng kỳ |
Truyền thông quốc tế Đông Bắc Á | Ngoại thương Đông Bắc Á / Hàn Quốc | 9,824,000 KRW |
Sư phạm | Sư phạm mầm non, Toán, Tiếng Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Vật lý, Lịch sử, Đạo đức | Theo từng kỳ |
SV quốc tế mới | SV đang theo học | Học bổng | |||
TOPIK | IELTS | TOEIC | TOEFL (IBT) | GPA của kỳ trước | |
6 | 7.0 | 800 | 94 | 4.0 trở lên | 100% học phí |
5 | 6.5 | 750 | 87 | 3.6 trở lên | 85% học phí |
4 | 6.0 | – | 82 | 3.2 trở lên | 70% học phí |
SV quốc tế mới |
SV đang theo học |
|||||||||||||||||||||||||
Học bổng | GPA kỳ trước | Học bổng | ||||||||||||||||||||||||
70% học phí | 4.0 trở lên | 100% học phí | ||||||||||||||||||||||||
3.6 trở lên | 85% học phí | |||||||||||||||||||||||||
3.2 trở lên | 70% học phí | |||||||||||||||||||||||||
2.7 trở lên | 50% học phí | |||||||||||||||||||||||||
3.Chương trình đào tạo sau đại học+ Các chuyên ngành được đào tạo chương trình thạc sỹ – tiến sỹ
|
||||||||||||||||||||||||||